 | [pháp] |
| |  | France |
| |  | Nhiều vùng bên Pháp bị Đức chiếm đóng thời Đệ nhị thế chiến |
| | Much of France was occupied by the Germans in World War II |
| |  | Biển Măngsơ cách biệt nước Anh với nước Pháp |
| | The Channel separates England from France |
| |  | French |
| |  | Tiếng Pháp |
| | French language; French |
| |  | Người nói tiếng Pháp |
| | French-speaking person; Francophone |
| |  | Người Pháp |
| | Frenchman, Frenchwoman; (nói chung) the French |
| |  | Người Pháp gọi " nước mắm " là gì? |
| | What's the French (word) for 'nuoc mam'?; What's (the word for) 'nuoc mam' in French? |
| |  | " Chỉ được nói tiếng Pháp thôi " |
| | 'Nothing but French spoken here' |
| |  | (Phật giáo) Dharma |