Bộ 207 鼓 cổ [0, 13] U+9F13 鼓 cổ gu3- (Danh) Cái trống. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: Cổ bề thanh động Trường Thành nguyệt 鼓鼙聲動長城月 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Tiếng trống lệnh làm rung động bóng trăng Trường Thành. Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Trống Trường Thành lung lay bóng nguyệt.
- (Danh) Trống canh.
- (Động) Đánh trống.
- (Động) Gẩy, khua, vỗ. ◇Trang Tử 莊子: Hàm bộ nhi hi, cổ phúc nhi du 含哺而熙, 鼓腹而游 (Mã đề 馬蹄) Ngậm cơm mà vui, vỗ bụng rong chơi.
- (Động) Quạt lên, cổ động.
|