|
Từ điển Hán Việt
魚
Bộ 195 魚 ngư [0, 11] U+9B5A 魚 ngư 鱼 yu2- (Danh) Con cá.
- (Danh) Vật có hình giống như cá. ◎Như: ngư phù 魚符 thẻ làm tin, bằng gỗ hay đồng, hình con cá, dùng dưới thời nhà Đường bên Trung Quốc. Còn gọi là ngư thư 魚書.
- (Danh) Họ Ngư.
- (Danh) Ngư nhục 魚肉: (1) Như cá trên thớt, không có sức kháng cự. ◇Sử Kí 史記: Như kim nhân phương vi đao trở, ngã vi ngư nhục 如今人方為刀俎, 我為魚肉 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Như bây giờ người ta đang là dao thớt, còn ta là cá thịt. (2) Cá rất nhiều thứ, mà thường dùng để làm đồ ăn, vì thế nên gọi sự hà hiếp người khác là ngư nhục 魚肉. ◎Như: thế hào ngư nhục hương lí 勢豪魚肉鄉里 kẻ cường hào hà hiếp dân trong làng xóm.
|
壁魚 bích ngư 白魚 bạch ngư 禽魚 cầm ngư 叉魚 xoa ngư 團魚 đoàn ngư 池魚之殃 trì ngư chi ương
|
|
|
|