|
Từ điển Hán Việt
醞
Bộ 164 酉 dậu [10, 17] U+919E 醞 uấn 酝 yun4- Gây rượu, ủ rượu. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Thất ngung nhất anh trữ giai uấn 室隅一罌貯佳醞 (Phiên Phiên 翩翩) Góc nhà có một cái bình chứa rượu ngon.
- (Nghĩa bóng) Người nào học vấn hàm xúc gọi là uấn tịch 醞藉.
|
|
|
|
|