Bộ 135 舌 thiệt [0, 6] U+820C 舌 thiệt she2, gua1- (Danh) Lưỡi. § Lưỡi dùng để nói, nên người thông dịch gọi là thiệt nhân 舌人, thầy giáo (như làm nghề đi cày bằng lưỡi) gọi là thiệt canh 舌耕.
- (Danh) Vật có hình như cái lưỡi. ◎Như: hỏa thiệt 火舌 ngọn lửa, mộc thiệt 木舌 quả lắc (trong chuông), mạo thiệt 帽舌 lưỡi trai (mũ).
|