Bộ 130 肉 nhục [9, 13] U+8173 腳 cước 脚 jiao3, jue2- Cẳng chân. ◎Như: mã cước 馬腳 chân ngựa.
- Chân để đi, vì thế nên số tiền tặng để ăn đường gọi là thủy cước 水腳.
- Dưới. ◎Như: sơn cước 山腳 chân núi.
- Phàm cái gì bám ở sau đều gọi là cước. ◎Như: trong một câu văn hay một đoạn sách có chua thêm mấy chữ nhỏ ở bên gọi là chú cước 注腳 hay thiết cước 切腳.
- Dị dạng của chữ 脚.
|