Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 128 耳 nhĩ [11, 17] U+806F
聯 liên
联 lian2
  1. Liền nối.
  2. Họp, họp các nước nhỏ hay các khu vực nhỏ lại thành một nước lớn gọi là liên bang chế độ như nước Mĩ hay nước Đức vậy.
  3. Câu đối. ◎Như: doanh liên câu đối dán cột. Văn thơ hai câu đối nhau gọi là nhất liên . ◇Nguyễn Du : Xuân liên đãi tuế trừ (Tây Hà dịch 西) Câu đối xuân chờ hết năm cũ.

珠聯璧合 châu liên bích hợp
聯係 liên hệ
聯合國 liên hợp quốc
聯盟 liên minh
蘇聯 tô liên



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.