Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 120 糸 mịch [4, 10] U+7D1A
級 cấp
级 ji2
  1. Bậc, mỗi một bậc thềm gọi là một cấp. Lên thềm gọi là thập cấp .
  2. Phàm sự gì có thứ bậc cũng gọi là cấp cả. ◎Như: làm quan lên một bậc gọi là nhất cấp .
  3. Phép nhà Tần cứ chém được một đầu giặc được thăng một cấp, nên gọi cái đầu là thủ cấp .

升級 thăng cấp
救人一命勝造七級浮屠 cứu nhân nhất mệnh thắng tạo thất c
級數 cấp số
高級 cao cấp
三級 tam cấp
上級 thượng cấp
初級 sơ cấp
加級 gia cấp
品級 phẩm cấp



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.