Bộ 120 糸 mịch [4, 10] U+7D1A 級 cấp 级 ji2- Bậc, mỗi một bậc thềm gọi là một cấp. Lên thềm gọi là thập cấp 拾級.
- Phàm sự gì có thứ bậc cũng gọi là cấp cả. ◎Như: làm quan lên một bậc gọi là nhất cấp 一級.
- Phép nhà Tần cứ chém được một đầu giặc được thăng một cấp, nên gọi cái đầu là thủ cấp 首級.
|