|
Từ điển Hán Việt
竭
Bộ 117 立 lập [9, 14] U+7AED 竭 kiệt jie2- (Động) Vác, đội. ◇Lễ Kí 禮記: Ngũ hành chi động, điệt tương kiệt dã 五行之動, 迭相竭也 (Lễ vận 禮運) Ngũ hành chuyển động, thay đổi chuyên chở lẫn nhau.
- (Động) Hết, cùng tận. ◎Như: kiệt trung 竭忠 hết lòng trung, kiệt lực 竭力 hết sức. ◇Nguyễn Du 阮攸: Kiệt lực cô thành khống nhất phương 竭力孤城控一方 (Quế Lâm Cù Các Bộ 桂林瞿閣部) Hết sức giữ thành cô lập, khống chế một phương trời. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Nhi hương lân chi sanh nhật túc, đàn kì địa chi xuất kiệt kì lư chi nhập 而鄉鄰之生日蹙, 殫其地之出竭其廬之入 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Mà sự sinh hoạt của người trong làng ngày một quẫn bách, ruộng đất làm ra được bao nhiêu, đều hết nhẵn vào trong nhà.
- (Động) Khô cạn. ◎Như: kiệt hạc 竭涸 khô cạn, cạn hết nước. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Uyên tuyền bất năng kiệt 淵泉不能竭 (Thuyết lâm 說林) Nguồn sâu không thể khô cạn.
- (Động) Mất, mất đi. ◇Trang Tử 莊子: Thần kiệt tắc xỉ hàn 唇竭則齒寒 (Khư khiếp 胠篋) Môi mất thì răng lạnh (môi hở răng lạnh).
- (Động) Bại hoại, hủy diệt. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Nhĩ mục dâm tắc kiệt 耳目淫則竭 (Chủ thuật huấn 主術訓) Tai mắt say đắm thì hủy diệt.
- (Phó) Tất cả, hoàn toàn. ◎Như: kiệt tuyệt 竭絕 hoàn toàn, triệt để.
|
窮竭 cùng kiệt 衰竭 suy kiệt
|
|
|
|