Bộ 117 立 lập [7, 12] U+7AE5 童 đồng tong2, zhong1- (Danh) Con trai có tội phải làm đầy tớ cho quan (thời xưa).
- (Danh) Đứa nhỏ hầu hạ (chưa tới tuổi thành niên). Thông đồng 僮. ◎Như: thư đồng 書童, gia đồng 家童. ◇Luận Ngữ 論語: Quán giả ngũ lục nhân, đồng tử lục thất nhân, dục hồ Nghi, phong hồ Vũ Vu, vịnh nhi quy 冠者五六人, 童子六七人, 浴乎沂, 風乎舞雩, 詠而歸 Năm sáu người vừa tuổi đôi mươi, với sáu bảy đồng tử, dắt nhau đi tắm ở sông Nghi rồi lên hứng mát ở nền Vũ Vu, vừa đi vừa hát kéo nhau về nhà.
- (Danh) Đứa trẻ. ◎Như: mục đồng 牧童 trẻ chăn dắt (trâu, bò, ...), nhi đồng 兒童 trẻ em.
- (Danh) Người ngớ ngẩn, ngu muội. ◇Quốc ngữ 國語: Lung hội bất khả sử thính, đồng hôn bất khả sử mưu 聾聵不可使聽, 童昏不可使謀 (Tấn ngữ tứ 晉語四) Người điếc không thể khiến cho nghe được, người ngu ngốc không khiến cho biết mưu tính được.
- (Danh) Họ Đồng.
- (Tính) Còn nhỏ tuổi. ◎Như: đồng công 童工 thợ trẻ em.
- (Tính) Trơ, trụi, hói. ◎Như: đồng san trạc trạc 童山濯濯 núi trụi không khốc (không có cây cỏ mọc).
- (Tính) Chưa kết hôn. ◎Như: đồng nam 童男, đồng nữ 童女.
- (Tính) Đồng đồng 童童 um tùm, rậm rạp. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Nham trung hữu tùng, Vạn cái thúy đồng đồng 岩中有松, 萬蓋翠童童 (Côn sơn ca 崑山歌) Trong núi có thông, Muôn chiếc lọng biếc um tùm.
|