Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
兒童


兒童 nhi đồng
  1. Trẻ con, trai gái chưa tới tuổi thành niên. Hạ Tri Chương : Nhi đồng tương kiến bất tương thức, Tiếu vấn khách tòng hà xứ lai , (Hồi hương ngẫu thư ) Trẻ con gặp tôi, không biết nhau, Cười hỏi khách từ xứ nào đến.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.