|
Từ điển Hán Việt
眷
Bộ 109 目 mục [6, 11] U+7737 眷 quyến juan4- (Động) Nhìn lại, đoái trông. ◇Thi Kinh 詩經: Nãi quyến tây cố 乃眷西顧 (Đại nhã 大雅, Hoàng hĩ 皇矣) Cho nên đoái trông đến miền tây.
- (Động) Nhớ đến, lưu luyến. ◎Như: quyến luyến 眷戀 nhớ nhung bịn rịn, quyến niệm 眷念 nhớ nghĩ.
- (Động) Quan tâm, chiếu cố. ◎Như: thần quyến 宸眷 được vua yêu nhìn đến, hiến quyến 憲眷 được quan trên chiếu cố.
- (Danh) Người thân thuộc. ◎Như: gia quyến 家眷 người nhà, thân quyến 親眷 người thân.
- (Danh) Tiếng tôn xưng phụ nữ đã có chồng. ◇Chu Đức Nhuận 朱德潤: Vấn thị thùy gia hảo trạch quyến? Sính lai bất thức bái cô chương 問是誰家好宅眷? 聘來不識拜姑嫜 (Vịnh ngoại trạch phụ 詠外宅婦) Hỏi là phu nhân tôn quý nhà ai đó? Đến thăm không biết bái lễ cha mẹ chồng.
|
寶眷 bảo quyến 家眷 gia quyến
|
|
|
|