|
Từ điển Hán Việt
灌
Bộ 85 水 thủy [18, 21] U+704C 灌 quán guan4, huan4- (Động) Rót vào, tưới. ◎Như: quán khái 灌溉 tưới nước vào, quán tửu 灌酒 rót rượu.
- (Danh) Cây mọc từng bụi thấp. ◇Thi Kinh 詩經: Hoàng điểu vu phi, Tập vu quán mộc 黃鳥于飛, 集于灌木 (Chu nam 周南, Cát đàm 葛覃) Hoàng điểu bay đến, Đậu trên bụi cây.
- Cùng nghĩa với chữ quán 祼
|
|
|
|
|