|
Từ điển Hán Việt
混
Bộ 85 水 thủy [8, 11] U+6DF7 混 hỗn, cổn hun4, hun3, hun2, gun3, kun1- Đục, ô trọc, không trong sạch. ◇Sử Kí 史記: Cử thế hỗn trọc nhi ngã độc thanh, chúng nhân giai túy nhi ngã độc tỉnh 舉世混濁而我獨清, 眾人皆醉而我獨醒 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Cả đời đều đục, chỉ mình ta trong, người đời say cả, chỉ mình ta tỉnh.
- Trà trộn, trộn, hỗn tạp. ◎Như: miến phấn hỗn đường 麵粉混糖 bột mì trộn với đường.
- Giả mạo, lừa gạt, làm gian dối. ◎Như: tệ hỗn 弊混 làm gian dối, ngư mục hỗn châu 魚目混珠 mắt cá làm giả (lẫn lộn) với ngọc. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Di thái thái đích bài dã sanh, gia môn nhất xứ tọa trước, biệt khiếu Phượng Thư nhi hỗn liễu ngã môn khứ 姨太太的牌也生, 咱們一處坐著, 別叫鳳姐兒混了我們去 (Đệ tứ thập thất hồi) Di thái thái đánh bài cũng vẫn còn thấp, chúng ta ngồi một chỗ, đừng để con Phượng ăn gian chúng ta đấy.
- Làm cẩu thả, làm bừa bãi. ◎Như: bất yêu tái hỗn nhật tử liễu 不要再混日子了 không nên sống cẩu thả qua ngày nữa.
- Lộn xộn, lung tung. ◎Như: hỗn loạn 混亂 lộn xộn rối loạn, hỗn độn 混沌 chưa phân rành mạch. ◇Nguyễn Du 阮攸: Nhất khí mang mang hỗn độn tiền, Kì lai vô tế khứ vô biên 一氣茫茫混沌前, 其來無際去無邊 (Hoàng Hà 黄河) Một bầu khí mênh mông trước thời hỗn mang, Không biết từ đâu đến, chẳng biết chảy về bến bờ nào.
- Một âm là cổn. Cuồn cuộn. ◎Như: nguyên toàn cổn cổn 源泉混混 suối chảy cuồn cuộn.
|
混凝土 hỗn ngưng thổ 混血兒 hỗn huyết nhi
|
|
|
|