Bộ 85 水 thủy [6, 9] U+6D3E 派 phái pai4, mai4, bai4, pa1- Dòng nước. ◇Nguyễn Du 阮攸: Thiên Hoàng cự phái cửu thiên lí 天潢巨派九千里 (Hoàng Hà 黄河) Nhánh lớn của Sông Trời, dài chín ngàn dặm.
- Sự gì chia ngành riêng cũng gọi là phái. ◎Như: học phái 學派 phái học, đảng phái 黨派 phe đảng.
- Phân phối các việc gọi là phái. ◎Như: phái viên 派員 người được sai đi làm một chức sự gì.
|