Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [6, 9] U+6D3E
派 phái
pai4, mai4, bai4, pa1
  1. Dòng nước. ◇Nguyễn Du : Thiên Hoàng cự phái cửu thiên lí (Hoàng Hà ) Nhánh lớn của Sông Trời, dài chín ngàn dặm.
  2. Sự gì chia ngành riêng cũng gọi là phái. ◎Như: học phái phái học, đảng phái phe đảng.
  3. Phân phối các việc gọi là phái. ◎Như: phái viên người được sai đi làm một chức sự gì.

別派 biệt phái
北派 bắc phái
安福派 an phúc phái
惡魔派 ác ma phái
支派 chi phái
分派 phân phái
右派 hữu phái
嫡派 đích phái
學派 học phái



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.