Bộ 85 水 thủy [6, 9] U+6D0B 洋 dương yang2, xiang2, yang3- (Danh) Bể lớn. ◎Như: Thái Bình dương 太平洋, Đại Tây dương 大西洋, Ấn Độ dương 印度洋.
- (Danh) Hiện đại. ◎Như: thổ dương tịnh dụng 土洋並用 xưa và nay đều dùng.
- (Danh) Tục gọi tiền là dương. ◎Như: long dương 龍洋 tiền đời Thanh mạt 清末, có hoa văn hình rồng.
- (Tính) Rộng lớn. ◎Như: uông dương đại hải 汪洋大海 biển cả.
- (Tính) Của ngoại quốc, nước ngoài. ◎Như: dương nhân 洋人 người nước ngoài, dương hóa 洋貨 hàng nước ngoài.
- Dương dương 洋洋. Xem từ này.
|