Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 75 木 mộc [6, 10] U+6839
根 căn
gen1
  1. (Danh) Rễ cây. ◎Như: lạc diệp quy căn lá rụng về cội.
  2. (Danh) Phần dưới, phần gốc của vật thể. ◎Như: thiệt căn cuống lưỡi, nha căn chân răng. ◇Bạch Cư Dị : Mãn đình điền địa thấp, Tề diệp sanh tường căn 滿, (Tảo xuân ) Khắp sân ruộng đất ẩm, Lá tề mọc chân tường.
  3. (Danh) Gốc, nguồn, nền tảng. ◎Như: họa căn nguồn gốc, nguyên cớ của tai họa, bệnh căn nguyên nhân của bệnh.
  4. (Danh) Căn số toán học.
  5. (Danh) Lượng từ: dùng cho những vật hình dài: khúc, sợi, que, cái, v.v. ◎Như: nhất căn côn tử một cây gậy, tam căn khoái tử ba cái đũa.
  6. (Danh) Họ Căn.
  7. (Danh) Lục căn (thuật ngữ Phật giáo): gồm nhãn mắt, nhĩ tai, tị mũi, thiệt lưỡi, thân thân, ý ý.
  8. (Động) Trồng sâu, ăn sâu vào. ◇Mạnh Tử : Quân tử sở tính, nhân nghĩa lễ trí căn ư tâm , (Tận tâm thượng ) Bản tính của bậc quân tử, nhân nghĩa lễ trí ăn sâu trong lòng.
  9. (Phó) Triệt để, tận cùng. ◎Như: căn tuyệt tiêu diệt tận gốc, căn trừ trừ khử tới cùng.

幼根 ấu căn
根原 căn nguyên
根器 căn khí
根基 căn cơ
根性 căn tính
根本 căn bản
根柢 căn để
根毛 căn mao
根氣 căn khí
根治 căn trị
根深蒂固 căn thâm đế cố
根源 căn nguyên
根由 căn do
根究 căn cứu
根腳 căn cước
根莖 căn hành
根蒂 căn đế
病根 bệnh căn
阿根廷 a căn đình
六根 lục căn
斬草除根 trảm thảo trừ căn



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.