Bộ 75 木 mộc [0, 4] U+6728 木 mộc mu4- Cây, cây to dùng làm nhà cửa đồ đạc được gọi là kiều mộc 喬木, cây có cành mọc là là gần đất gọi là quán mộc 灌木.
- Gỗ. ◎Như: mộc khí 木器 đồ gỗ, người chết gọi là tựu mộc 就木 nghĩa là phải bỏ vào áo quan gỗ vậy.
- Tam mộc 三木 một thứ hình gông cùm.
- Tiếng mộc, một thứ tiếng trong ngũ âm.
- Sao mộc, một ngôi sao trong tám vì hành tinh.
- Chất phác, mộc mạc.
- Trơ ra, tê dại. ◎Như: ma mộc bất nhân 麻木不仁 tê dại không cảm giác gì.
|