|
Từ điển Hán Việt
昨
Bộ 72 日 nhật [5, 9] U+6628 昨 tạc zuo2- (Danh) Ngày hôm qua. ◇Trang Tử 莊子: Chu tạc lai, hữu trung đạo nhi hô giả 周昨來, 有中道而呼者 (Ngoại vật 外物) Chu tôi hôm qua lại đây, giữa đường có kẻ gọi.
- (Danh) Ngày xưa, dĩ vãng, quá khứ. Cùng nghĩa với tích 昔. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Giang sơn như tạc anh hùng thệ 江山如昨英雄逝 (Quá Thần Phù hải khẩu 過神苻海口) Non sông vẫn như xưa mà anh hùng thì đã mất.
- (Tính) Một ngày trước. ◎Như: tạc nhật 昨日 ngày hôm qua, tạc dạ 昨夜 đêm qua, tạc niên 昨年 năm ngoái.
|
昨天 tạc thiên
|
|
|
|