|
Từ điển Hán Việt
春
Bộ 72 日 nhật [5, 9] U+6625 春 xuân chun1, chun3- (Danh) Mùa xuân, từ tháng giêng đến tháng ba là mùa xuân.
- (Danh) Vẻ vui tươi, trẻ trung. ◎Như: thanh xuân 青春 xuân xanh, tuổi trẻ.
- (Danh) Năm. ◇Tào Thực 曹植: Tự kì tam niên quy, kim dĩ lịch cửu xuân 自期三年歸, 今已歷九春 (Tạp thi 雜詩) Tự hẹn ba năm thì về, Nay đã trải qua chín mùa xuân (chín năm).
- (Danh) Sức sống, sự sống. ◎Như: khen thầy thuốc chữa khỏi bệnh gọi là diệu thủ hồi xuân 妙手回春.
- (Danh) Rượu, người nhà Đường gọi rượu là xuân.
- (Danh) Tình cảm yêu thương giữa trai gái. § Ghi chú: Lễ nhà Chu cứ đến tháng trọng xuân 仲春 (tháng hai) thì cho cưới xin, vì thế mới gọi các con gái muốn lấy chồng là hoài xuân 懷春. ◇Thi Kinh 詩經: Hữu nữ hoài xuân, Cát sĩ dụ chi 有女懷春, 吉士誘之 (Thiệu nam 召南, Dã hữu tử quân 野有死麇) Có cô gái đang ôm ấp xuân tình (nghĩ đến chuyện lấy chồng), Chàng trai đến quyến rủ.
- (Danh) Phương đông. ◎Như: xuân phương 春方 phương đông.
- (Tính) Thuộc về mùa xuân. ◎Như: xuân phong 春風 gió xuân.
|
春分 xuân phân 初春 sơ xuân 回春 hồi xuân 妙手回春 diệu thủ hồi xuân 孟春 mạnh xuân 滿面春風 mãn diện xuân phong
|
|
|
|