Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
回春


回春 hồi xuân
  1. Mùa đông hết, mùa xuân trở lại. ◇Tô Thức : Tường đầu hồng hạnh ám như khuynh, hạm nội quần phương nha vị thổ, tảo dĩ hồi xuân , , (Lãng đào sa , Tạc nhật xuất đông thành từ ) Đầu tường hồng hạnh tối nghiêng nghiêng, dưới ván hiên bụi cỏ thơm mầm chưa nhú, mùa xuân đã về.
  2. Mạnh khỏe trở lại. Như diệu thủ hồi xuân tay thần bệnh khỏi.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.