Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [7, 10] U+633A
挺 đĩnh
ting3
  1. (Động) Rút ra, đưa lên. ◇Chiến quốc sách : Đĩnh kiếm nhi khởi (Ngụy sách tứ) Rút gươm đứng lên.
  2. (Động) Ưỡn, ngửa. ◎Như: đĩnh hung ưỡn ngực. ◇Tây du kí 西: Đĩnh thân quan khán, chân hảo khứ xứ , (Đệ nhất hồi) Dướn mình lên nhìn, thực là một nơi đẹp đẽ.
  3. (Động) Gắng gượng. ◎Như: tha bệnh liễu, hoàn thị ngạnh đĩnh trứ bất khẳng hưu tức anh ấy bệnh rồi, vậy mà vẫn gắng gượng mãi không chịu nghỉ.
  4. (Động) Sinh ra, mọc ra. ◇Tả Tư : Bàng đĩnh long mục, trắc sanh lệ chi , (Thục đô phú ) Một bên mọc long nhãn (cây nhãn), một bên sinh lệ chi (cây vải).
  5. (Động) Lay động.
  6. (Động) Khoan thứ.
  7. (Động) Duỗi thẳng. ◎Như: đĩnh thân đứng thẳng mình, ý nói hiên ngang.
  8. (Tính) Thẳng. ◎Như: bút đĩnh thẳng đứng.
  9. (Tính) Trội cao, kiệt xuất. ◎Như: thiên đĩnh chi tư tư chất trời sinh trội hơn cả các bực thường.
  10. (Tính) Không chịu khuất tất.
  11. (Phó) Rất, lắm. ◎Như: đãi nhân đĩnh hòa khí đối đãi với người khác rất hòa nhã.
  12. (Danh) Lượng từ đơn vị: cây, khẩu. ◎Như: thập đĩnh cơ quan thương mười cây súng máy.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.