Bộ 62 戈 qua [13, 17] U+6232 戲 hí, hô, huy 戏 xi4, xi1- (Động) Đùa bỡn. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Phả nại vô lễ, hí lộng hạ quan 叵耐無禮, 戲弄下官 (Đệ nhất hồi) Đáng giận quân vô lễ, (dám) trêu cợt hạ quan.
- (Động) Diễn trò. ◎Như: hí kịch 戲劇 diễn lại sự tích cũ.
- Một âm là hô. (Thán) Cũng như chữ hô 呼. ◎Như: ô hô 於戲 than ôi!
- Cũng có khi đọc là huy, cùng nghĩa với huy 麾.
|