|
Từ điển Hán Việt
寺
Bộ 41 寸 thốn [3, 6] U+5BFA 寺 tự si4- (Danh) Dinh quan.
- (Danh) Chùa. § Đời vua Hán Minh đế 漢明帝 mời hai vị sư bên Thiên Trúc 天竺 sang, vì chưa có chỗ ở riêng, mới đón vào ở sở Hồng Lô Tự 鴻臚寺, vì thế về sau các chỗ sư ở đều gọi là tự. ◎Như: Thiếu Lâm tự 少林寺 chùa Thiếu Lâm.
- (Danh) Hoạn quan. ◎Như: tự nhân 寺人 kẻ hầu trong cung.
|
寺 tự 光祿寺 quang lộc tự
|
|
|
|