Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 41 寸 thốn [3, 6] U+5BFA
寺 tự
si4
  1. (Danh) Dinh quan.
  2. (Danh) Chùa. § Đời vua Hán Minh đế mời hai vị sư bên Thiên Trúc sang, vì chưa có chỗ ở riêng, mới đón vào ở sở Hồng Lô Tự , vì thế về sau các chỗ sư ở đều gọi là tự. ◎Như: Thiếu Lâm tự chùa Thiếu Lâm.
  3. (Danh) Hoạn quan. ◎Như: tự nhân kẻ hầu trong cung.

寺 tự
光祿寺 quang lộc tự



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.