Bộ 40 宀 miên [6, 9] U+5BA4 室 thất shi4- (Danh) Cái nhà. ◎Như: cự thất 巨室 nhà lớn, chỉ gia đình quyền thế.
- (Danh) Vợ. Con trai lấy vợ gọi là thụ thất 受室, con gái chưa chồng mà trinh khiết gọi là thất nữ 室女.
- (Danh) Sao Thất, một ngôi sao trong thập nhị bát tú.
- (Danh) Huyệt chôn. ◇Hàn Dũ 韓愈: Thị duy Tử Hậu chi thất, kí cố kí an, dĩ lợi kì tự nhân 是惟子厚之室, 既固既安, 以利其嗣人 (Liễu Tử Hậu mộ chí minh 柳子厚墓誌銘) Đây là mộ của Tử Hậu, đã vững lại an, lợi cho con cháu.
- (Danh) Túi dao. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Bạt kiếm, kiếm trường, sảm kì thất 拔劍, 劍長, 摻其室 (Yên sách tam 燕策三) (Vua Tần) tuốt kiếm ra, cây kiếm quá dài, (chỉ) nắm được cái vỏ.
|