Bộ 38 女 nữ [3, 6] U+5978 奸 gian 姦 jian1- Gian dối. Nay thông dụng như chữ gian 姦.
- Một âm là can. Can phạm.
- Cầu tìm, mong gặp. ◇Sử Kí 史記: Lã Thượng cái thường cùng khốn, niên lão hĩ, dĩ ngư điếu gian Chu Tây Bá 呂尚蓋嘗窮困, 年老矣, 以漁釣奸周西伯 (Tề Thái Công thế gia 齊太公世家) Lã Thượng đã từng nghèo khốn, tuổi đã cao, lấy việc câu cá để mong tìm Tây Bá nhà Chu.
- Giản thể của chữ 姦.
|