Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
奸邪


奸邪 gian tà
  1. Người dối trá xấu ác. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Kim nhược nội hữu gian tà, thần an năng thảo tặc hồ? , (Đệ nhất ○ nhất hồi) Nay nếu bên trong có kẻ gian tà, thì thần làm sao đánh được giặc nữa? Cũng viết là .
  2. Dối trá xấu ác. ★Tương phản: chánh trực .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.