Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 30 口 khẩu [13, 16] U+5668
器 khí
qi4
  1. (Danh) Đồ dùng, dụng cụ. ◎Như: khí dụng đồ dùng, đào khí đồ gốm, binh khí khí giới.
  2. (Danh) Độ lượng. ◎Như: khí độ khoan quảng khí độ rộng rãi. ◇Luận Ngữ : Quản Trọng chi khí tiểu tai (Bát dật ) Độ lượng của Quản Trọng nhỏ nhen thay!
  3. (Danh) Tài năng, năng lực. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Thử tử trưởng thành, tất đương đại chi vĩ khí dã , (Đệ thập nhất hồi) Người này lớn lên tất là người giỏi trong đời.
  4. (Danh) Cơ quan, bộ phận. ◎Như: sinh thực khí bộ phận sinh dục.
  5. (Danh) Các thứ thuộc về tước vị, danh hiệu.
  6. (Danh) Họ Khí.
  7. (Động) Coi trọng. ◎Như: khí trọng coi trọng (vì có tài năng). ◇Hậu Hán Thư : Triều đình khí chi (Trần Sủng truyện ) Triều đình coi trọng ông.

兵器 binh khí
根器 căn khí
機器 cơ khí
武器 vũ khí
硬磁盤驅動器 ngạnh từ bàn khu động khí
利器 lợi khí
器具 khí cụ
器局 khí cục
器械 khí giới
器官 khí quan
噴霧器 phún vụ khí
大器 đại khí



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.