Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
大器


大器 đại khí
  1. Thiên đạo, trời. ◇Khổng Dĩnh Đạt : Đại khí, vị thiên dã , (Chánh nghĩa ) Đại khí, tức là trời vậy.
  2. Bảo vật.
  3. Tài năng, chí khí rất lớn. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Kim công uẩn đại tài, bão đại khí, tự dục tỉ ư Quản, Nhạc, hà nãi cường dục nghịch thiên lí, bội nhân tình nhi hành sự da , , , , , (Đệ cửu thập tam hồi) Nay ông cậy tài to, ôm chí lớn, tự ví mình với Quản, Nhạc, sao lại muốn nghịch lẽ trời, trái tình người mà làm thế ru?




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.