|
Từ điển Hán Việt
受業
受業 thụ nghiệp- Theo thầy học tập. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Nguyên lai Trịnh Khang Thành danh Huyền, hiếu học đa tài, thường thụ nghiệp ư Mã Dung (Đệ nhị thập nhị hồi) 原來鄭康成名玄, 好學多才, 嘗受業於馬融 Nguyên Trịnh Khang Thành tên là Huyền, chăm học nhiều tài, khi trước là học trò của Mã Dung. ★Tương phản: thụ nghiệp 授業.
- Tiếng học sinh tự xưng với thầy.
|
|
|
|
|