Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
受業


受業 thụ nghiệp
  1. Theo thầy học tập. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Nguyên lai Trịnh Khang Thành danh Huyền, hiếu học đa tài, thường thụ nghiệp ư Mã Dung (Đệ nhị thập nhị hồi) , , Nguyên Trịnh Khang Thành tên là Huyền, chăm học nhiều tài, khi trước là học trò của Mã Dung. ★Tương phản: thụ nghiệp .
  2. Tiếng học sinh tự xưng với thầy.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.