|
Từ điển Hán Việt
卉
Bộ 24 十 thập [3, 5] U+5349 卉 hủy hui4- Tên gọi tóm các thứ cỏ. ◎Như: kì hoa dị hủy 奇花異卉 hoa kì cỏ lạ. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Sơn xuyên khê cốc thổ địa sở sanh hủy mộc tùng lâm 山川谿谷土地所生卉木叢林 (Dược thảo dụ phẩm đệ ngũ 藥草喻品第五) Nơi sông núi khe lũng, đất sanh ra cây cỏ rừng rậm.
|
卉木 hủy mộc
|
|
|
|