Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 18 刀 đao [9, 11] U+526F
副 phó
fu4
  1. (Tính) Thứ hai, ở địa vị phụ trợ. ◎Như: phó sứ 使, phó lí .
  2. (Tính) Hạng kém, thứ kém. ◎Như: chính hiệu hạng nhất, phó hiệu hạng nhì, nghĩa là cùng một thứ đồ mà hơi kém.
  3. (Tính) Thứ yếu. ◎Như: phó nghiệp nghề phụ, phó thực phẩm thực phẩm phụ.
  4. (Tính) Thêm vào bên cạnh. ◎Như: phó tác dụng tác dụng phụ, phó sản phẩm sản phẩm phụ.
  5. (Động) Phụ trợ, phụ tá.
  6. (Động) Xứng, phù hợp. ◇Hậu Hán Thư : Thịnh danh chi hạ, kì thực nan phó (Hoàng Quỳnh truyện ) Đối với cái danh tiếng lừng lẫy ấy, thực khó xứng nổi.
  7. (Danh) Lượng từ: bộ. ◎Như: phó kê lục già bộ trâm sáu nhãn, nhất phó một bộ, toàn phó cả bộ. ◇Thủy hử truyện : Tứ dữ nhất phó y giáp (Đệ thập nhị hồi) Ban cho một bộ áo giáp.

副使 phó sứ
副本 phó bản
副署 phó thự
副詞 phó từ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.