Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 3 丶 chủ [3, 4] U+4E39
丹 đan
dan1
  1. Đan sa , tức là chu sa đời xưa dùng làm thuốc mùi, đều gọi tắt là đan . ◎Như: nói về sự vẽ thì gọi là đan thanh , nói về sự xét sửa lại sách vở gọi là đan duyên , đan hoàng .
  2. Đỏ, cung điện đời xưa đều chuộng sắc đỏ, cho nên gọi sân hè nhà vua là đan trì , đan bệ .
  3. Tễ thuốc, nhà tu tiên dùng thuốc gì cũng có đan sa, cho nên gọi tễ thuốc là đan .
  4. Tên nước. Nước Đan Mạch (Denmark) ở phía tây bắc châu Âu, gọi tắt là nước Đan.

丹桂 đan quế
丹詔 đan chiếu
丹田 đan điền
丹麥 đan mạch
丹心 đan tâm
丹青 đan thanh
丹誠 đan thành
仙丹 tiên đan



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.