 | [nommer] |
 | ngoại động từ |
| |  | gọi tên, gọi là; đặt tên; chỉ tên |
| |  | Nommer un corps chimique nouvellement découvert |
| | đặt tên một chất hoá học mới phát minh ra |
| |  | Mes parents l'ont nommé Paul |
| | cha mẹ của nó đã đặt tên cho nó là Paul |
| |  | Nommer une ville |
| | đặt tên cho một thành phố |
| |  | Ce que nous nommons amitié |
| | cái mà ta gọi là tình hữu nghị |
| |  | Nommer le coupable |
| | chỉ tên kẻ có tội |
| |  | bổ nhiệm, chỉ định |
| |  | Nommer quelqu'un à un poste |
| | bổ nhiệm ai vào một chức vị |
| |  | Il a été nommé directeur |
| | ông ta được bổ nhiệm làm giám đốc |
| |  | Nommer quelqu'un son héritier |
| | chỉ định ai làm người thừa kế |
 | phản nghĩa Déposer, destituer. |