|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
marée
| [marée] | | danh từ giống cái | | | nước triều, thuỷ triều | | | Marée descendante | | nước triều xuống | | | cá biển tươi, hải sản tươi | | | Odeur de marée | | mùi cá biển tươi | | | Train de marée | | xe lửa chở hải sản tươi | | | (nghĩa bóng) đám đông, làn | | | Une marée humaine envahit la place | | một đám đông người | | | tràn ngập quảng trường | | | Une marée de bonheur montait en lui | | một làn hạnh phúc tràn ngập lòng anh ta | | | à la marée basse | | | lúc thuỷ triều xuống | | | à la marée haute | | | lúc thuỷ triều lên | | | arriver comme marée en carême | | | đến rất đúng lúc | | | contre vents et marée | | | bất chấp mọi trở ngại |
|
|
|
|