|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
méconnaître
 | [méconnaître] |  | ngoại động từ | | |  | không biết, không nhận rõ | | |  | Il ne méconnaît pas que ce soit là une exception | | | anh ta không phải không biết rằng đó là một ngoại lệ | | |  | không đánh giá đúng | | |  | La critique méconnaît les auteurs de son temps | | | giới phê bình không đánh giá đúng các tác giả đương thời | | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) không nhìn nhận (một người bạn, một người bà con, một hành động mình đã làm...) | | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) không biết ơn, quên ơn (ai) |  | phản nghĩa Reconnaître; comprendre, connaître, considérer. Apprécier |
|
|
|
|