Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
crevé


[crevé]
tính từ
bị nổ vỡ, bị bục
chết (thường nói về sinh vật)
Un chien crevé
con chó chết
(thân mật) mệt lử, mệt đến chết được
danh từ giống đực
đường hở vải lót (đường xẻ ở tay áo, cho thấy lớp vải lót bên trong, theo kiểu quần áo thời xưa)



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.