woolly
/'wuli/
tính từ
có len, có lông len
giống len, quăn tít, xoắn
woolly hair tóc quăn tít
(thực vật học) có lông tơ
woolly fruit trái cây có lông tơ
(hội họa); (văn học) mờ, không rõ ràng, mập mờ, thiếu chính xác
a woolly picture bức hoạ mờ
woolly thought ý nghĩ mập mờ, ý nghĩ không rõ ràng
danh từ
(thông tục) áo len dài tay
((thường) số nhiều) quần áo len
|
|