wolf
/wulf/
danh từ, số nhiều wolves
(động vật học) chó sói
người tham tàn, người độc ác, người hung tàn
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người hay chim gái
!to be as hungry as a wolf
đói ngấu
!to cry wolf
(xem) cry
!to have (hold) the wolf by the ears
ở vào tình thế nguy hiểm, tiến lui đều khó
!to keep the wolf from the door
đủ nuôi sống bản thân và gia đình
!wolf in sheep's clothing
chó sói đội lốt cừu; kẻ giả nhân giả nghĩa, kẻ khẩu phật tâm xà
ngoại động từ
ngốn, nuốt ngấu nghiến
to wolf [down] one's food nuốt ngấu nghiến đồ ăn
|
|