tie
/tai/
danh từ
dây buộc, dây cột, dây trói; dây giày
ca vát
nơ, nút
bím tóc
(kiến trúc) thanh nối; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tà vẹt đường ray
(nghĩa bóng) mối ràng buộc, quan hệ
ties of blood quan hệ dòng máu
sự ràng buộc, sự hạn chế
(chính trị); (thể dục,thể thao) sự nang phiếu, sự ngang điểm
the game ended in a tie trận đấu kết thúc ngang điểm
(âm nhạc) dấu nối
ngoại động từ
buộc, cột, trói
to tie a buffalo to a tree buộc một con trâu vào cây
to tie one's shoe-laces buộc dây giày của mình
thắt
to tie a knot thắt nút
liên kết, nối
a steel bar ties the two columns một thanh thép nối hai cột
(nghĩa bóng) rảng buộc, trói buộc, cột; giữ lại
to be tied to one's work bị công việc ràng buộc
(âm nhạc) đặt dấu nối
nội động từ
ngang điểm, ngang phiếu, hoà nhau
the two teams tied hai đội ngang điểm
cột, buộc, cài
does this sash tie in front or at the back? cái khăn quàng này buộc đằng trước hay đằng sau?
!to tie down
cột, buộc vào, ràng buộc
to tie a man down to a contract ràng buộc một người vào một hợp đồng
!to tie on
cột, buộc (nhãn hiệu)
!to tie up
cột, buộc, trói
(y học) buộc, băng (một vết thương)
(tài chính) giữ lại, giữ nằm im (một số tiền)
(pháp lý) làm cho không huỷ được, làm cho không bán được, làm cho không nhường được (một di sản)
(nghĩa bóng) giữ lại, trói buộc
!to be tied up
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắt buộc phải ngừng hoạt động (vì đình công...)
!to get tied up
kết hôn, lấy vợ, lấy chồng
!to tie someone's tongue
khoá miệng ai lại, bưng miệng ai lại
|
|