Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
tie



/tai/

danh từ

dây buộc, dây cột, dây trói; dây giày

ca vát

nơ, nút

bím tóc

(kiến trúc) thanh nối; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tà vẹt đường ray

(nghĩa bóng) mối ràng buộc, quan hệ

    ties of blood quan hệ dòng máu

sự ràng buộc, sự hạn chế

(chính trị); (thể dục,thể thao) sự nang phiếu, sự ngang điểm

    the game ended in a tie trận đấu kết thúc ngang điểm

(âm nhạc) dấu nối

ngoại động từ

buộc, cột, trói

    to tie a buffalo to a tree buộc một con trâu vào cây

    to tie one's shoe-laces buộc dây giày của mình

thắt

    to tie a knot thắt nút

liên kết, nối

    a steel bar ties the two columns một thanh thép nối hai cột

(nghĩa bóng) rảng buộc, trói buộc, cột; giữ lại

    to be tied to one's work bị công việc ràng buộc

(âm nhạc) đặt dấu nối

nội động từ

ngang điểm, ngang phiếu, hoà nhau

    the two teams tied hai đội ngang điểm

cột, buộc, cài

    does this sash tie in front or at the back? cái khăn quàng này buộc đằng trước hay đằng sau?

!to tie down

cột, buộc vào, ràng buộc

    to tie a man down to a contract ràng buộc một người vào một hợp đồng

!to tie on

cột, buộc (nhãn hiệu)

!to tie up

cột, buộc, trói

(y học) buộc, băng (một vết thương)

(tài chính) giữ lại, giữ nằm im (một số tiền)

(pháp lý) làm cho không huỷ được, làm cho không bán được, làm cho không nhường được (một di sản)

(nghĩa bóng) giữ lại, trói buộc

!to be tied up

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắt buộc phải ngừng hoạt động (vì đình công...)

!to get tied up

kết hôn, lấy vợ, lấy chồng

!to tie someone's tongue

khoá miệng ai lại, bưng miệng ai lại


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "tie"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.