soak
/souk/
danh từ
sự ngâm, sự thấm nước, sự nhúng nước
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nước để ngâm, nước để nhúng
(từ lóng) bữa chè chén
(từ lóng) người nghiện rượu nặng
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tình trạng bị đem cầm cố
to be in soak bị đem cầm cố
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cú đấm điếng người
ngoại động từ
ngâm, nhúng
to soak gherkins in vinegar ngâm dưa chuột vào giấm
làm ướt đẫm
(từ lóng) bòn tiền, rút tiền (của ai); cưa nặng, giã nặng, lấy giá cắt cổ
(từ lóng) uống lu bù
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) giáng cho một đòn
nội động từ
ngấm, thấm (đen & bóng)
rain soaks through shirt nước mưa thấm qua áo sơ mi
the fact soaked into his head sự việc đó thấm sâu vào trí óc nó
say be bét; chè chén lu bù
!to soak oneself in a subject
miệt mài học tập một môn học
|
|