snappy
/'snæpi/
tính từ
gắt gỏng, cắn cảu
(thông tục) gay gắt, đốp chát
a snappy reply câu trả lời gay gắt, câu trả lời đốp chát
(thông tục) sinh động, đầy sinh khí (văn)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nhanh nhẹn, mạnh mẽ
a snappy pace bước đi nhanh nhẹn mạnh mẽ
!make it snappy!
(thông tục) làm mau lên!
|
|