range
/reindʤ/
danh từ
dãy, hàng
a range of mountains dãy núi
in range with my house cùng một dãy nhà với tôi
phạm vị, lĩnh vực; trình độ
range of knowledge phạm vi (trình độ) hiểu biết
range of action phạm vi hoạt động
within my range vừa với trình độ của tôi
loại
a range of colours đủ các màu
a wide range of prices đủ loại giá
(quân sự) tầm, tầm đạn; (không) tầm bay xa; (rađiô) tầm truyền đạt
within range ở trong tầm đạn
an airplane out of range một máy bay ở người tầm đạn
sân tập bắn
lò bếp
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bâi cỏ rộng (để thả súc vật)
vùng
a wide range of meadows một vùng đồng cỏ mênh mông
ngoại động từ
sắp hàng; sắp xếp có thứ tự
xếp loại
đứng về phía
to range onself with someone đứng về phía ai
đi khắp; đi dọc theo (bờ sông)
to range the woods đi khắp rừng
(quân sự) bắn để tính tầm xa (của một mục tiêu)
to range a gun on an enemy ship bắn đại bác để tính tầm xa của một tàu địch
nội động từ
cùng một dãy với, nằm dọc theo
our house ranges with the next building nhà chúng tôi cùng một dãy với toà nhà bên cạnh
island that ranges along the mainland đảo nằm dọc theo đất liền
đi khắp
to range over the country đi khắp nước
lên xuông giữa hai mức
prices ranged between 40d and 45d giá lên xuống từ 40 đến 45 đồng
temperature ranging from ten thirtythree degrees độ nhiệt lên xuống từ mười đến ba mươi ba độ
được thấy trong một vùng (cây, thú vật); được xếp vào loại
Gorki ranges with (among) the great writers Góoc-ki được xếp vào loại các nhà văn lớn
(quân sự) bắn xa được (đạn)
the gun ranges over ten kilometers khẩu đại bác ấy bắn xa trên mười kilômet
the bullet ranged wide of the objective viên đạn đã đi chệch xa mục tiêu
|
|