nest 
/nest/
danh từ
tổ, ổ (chim, chuột...)
a bird's nest tổ chim
a wasp's nest tổ ong bắp cày
nơi ẩn náu, sào huyệt (trộm cướp...)
a nest of pirates sào huyệt kẻ cướp
bộ đồ xếp lồng vào nhau
a nest of tables bộ bàn xếp lồng vào nhau
a nest of boxes bộ hộp xếp lồng vào nhau
!to feather one's nest
(xem) feather
!it's an ill bord that fouls its own nest
(tục ngữ) chẳng hay gì vạch áo cho người xem lưng
nội động từ
làm tổ
tìm tổ chim, bắt tổ chim
to go nesting đi bắt tổ chim
ẩn núp, ẩn mình
ngoại động từ
đặt vào ổ
((thường) động tính từ quá khứ) xếp lồng vào nhau
nested boxes những hộp xếp lồng vào nhau
(kỹ thuật) lắp (mộng)
|
|