joint
/dʤɔint/
danh từ
chỗ nối, mối nối, đầu nối
(giải phẫu) khớp (xương)
out of joint trật khớp, sai khớp; (nghĩa bóng) trục trặc, không ăn khớp, lộn bậy lung tung
(thực vật học) mấu, đốt
(địa lý,ddịa chất) khe nứt, thớ nứt (ở khối đá...)
súc thịt (pha ra)
(kỹ thuật) mối hàn, mối nối, mối ghép; khớp nối, bản lề
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ổ lưu manh, ổ gái điếm lén lút, tiệm lén hút; hắc điếm
!to put someone's nese out of joint
(xem) nose
tính từ
chung (giữa hai hay nhiều người)
joint efforts cố gắng chung (của hai hay nhiều người)
a joint communiqué thông cáo chung
during their joint lives (pháp lý) trong khi cả hai người (tất cả) đều còn sống
ngoại động từ
nối lại bằng đoạn nối, ghép lại bằng đoạn nối
cắt tại những đoạn nối; chia ra từng đoạn
trát vữa vào khe nối của (tường...)
bào cạnh (tấm ván) để ghép
|
|