hill
/hil/
danh từ
đồi
cồn, gò, đống, đụn, mô đất, chỗ đất đùn lên (mối, kiến...)
(the Hills) (Anh-Ân) vùng đồi núi nơi nghỉ an dưỡng
!to go down hill
(xem) go
!up hill and down dale
!over hill and dale
lên dốc xuống đèo
ngoại động từ
đắp thành đồi
((thường) up) vun đất (vào gốc cây)
to hill up a plant vun đất vào gốc cây
|
|