creep
/kri:p/
danh từ
(số nhiều) sự ghê rợn, sự rùng mình, sự sởn gáy, sự khiếp đảm, sự hãi hùng
to give somebody the creeps làm ai sởn gáy lên
sự bó, sự trườn
lỗ hốc (trong hàng rào...)
(địa lý,địa chất) sự lở (đá...)
(vật lý) sự dão
thermal creep sự dão vì nhiệt
nội động từ crept
bò, trườn
đi rón rén, lén, lẻn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to creep into the room lẻn vào phòng
old age creeps upon one unawares tuổi già đén với người ta lúc nào không biết
bò; leo (cây leo)
có cảm giác râm ran như kiến bò, rùng mình sởn gai ốc
to make someone's flesh creep làm cho ai sởn gai ốc
(nghĩa bóng) luồn cúi, luồn lọt
to creep into someone's favour luồn lọt để chiếm được lòng tin yêu của ai
|
|