chaff
/fʃɑ:f/
danh từ
trấu, vỏ (hột)
rơm ra, bằm nhỏ (cho súc vật ăn)
(nghĩa bóng) cái rơm rác, vật vô giá trị
(hàng không) mảnh (kim loại thả xuống để) nhiễu xạ
!to be caught with chaff
bị lừa bịp một cách dễ dàng
!to catch with chaff
đánh lừa một cách dễ dàng
!a grain of wheat in a bushel of chaff
cố gắng mà kết quả chẳng ra sao, công dã tràng
ngoại động từ
băm (rơm rạ)
danh từ
lời nói đùa, lời nói giỡn, lời bỡn cợt, lời chế giễu, lời giễu cợt
ngoại động từ
nói đùa, nói giỡn, bỡn cợt, chế giễu, giễu cợt
|
|